Âm Hán Việt: khuê Tổng nét: 8 Bộ: ấp 邑 (+6 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰圭⻏ Nét bút: 一丨一一丨一フ丨 Thương Hiệt: GGNL (土土弓中) Unicode: U+90BD Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
① Tên đất thời xưa (Hạ Khuê 下邽 ở thành phố Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây; Thượng Khuê 上邽 là một huyện thời cổ, thuộc phía tây nam thành phố Thiên Thuỷ, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Khuê.