Có 1 kết quả:
chu
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰朱⻏
Nét bút: ノ一一丨ノ丶フ丨
Thương Hiệt: HDNL (竹木弓中)
Unicode: U+90BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Chu (tên cũ của nước Trâu 鄒,邹)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. § Cũng gọi là “Chu Lâu” 邾婁.
2. (Danh) Họ “Chu” 邾.
2. (Danh) Họ “Chu” 邾.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước.
② Tiểu chu 小邾 tên nước.
② Tiểu chu 小邾 tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.