Có 1 kết quả:

chu
Âm Hán Việt: chu
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨ノ丶フ丨
Thương Hiệt: HDNL (竹木弓中)
Unicode: U+90BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chau, chu
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu), シュ (shu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu1

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Chu (tên cũ của nước Trâu 鄒,邹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. § Cũng gọi là “Chu Lâu” 邾婁.
2. (Danh) Họ “Chu” 邾.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.
② Tiểu chu 小邾 tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.