Có 3 kết quả:
uất • Úc • úc
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰有⻏
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: KBNL (大月弓中)
Unicode: U+90C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Cửu nhật - 九日 (Đỗ Phủ)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 - 遊長寧公主流杯池其二 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Hiến hương kệ - 獻香偈 (Trần Thái Tông)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Xuân - 春 (Trương Công Giai)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Cửu nhật - 九日 (Đỗ Phủ)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 - 遊長寧公主流杯池其二 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Hiến hương kệ - 獻香偈 (Trần Thái Tông)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Xuân - 春 (Trương Công Giai)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rực rỡ, lộng lẫy;
② Ngào ngạt (như 鬱, bộ 鬯).
② Ngào ngạt (như 鬱, bộ 鬯).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hương thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc úc 郁郁 rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
② Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.
② Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Tươi tốt. Có văn vẻ.