Có 1 kết quả:
cáp
Âm Hán Việt: cáp
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Hình thái: ⿰合⻏
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: ORNL (人口弓中)
Unicode: U+90C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Hình thái: ⿰合⻏
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: ORNL (人口弓中)
Unicode: U+90C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, hé ㄏㄜˊ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: gap3, hap6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: gap3, hap6
Tự hình 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cáp Dương” 郃陽 tên huyện.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” 張郃 tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” 張郃 tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáp Dương 郃陽 tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên huyện: 郃陽 Huyện Cáp Dương (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Cáp.
② (Họ) Cáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tức huyện Cáp Dương thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người.