Có 3 kết quả:
khích • khước • tức
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𠫤⻏
Nét bút: ノ丶一ノフ丶フ丨
Thương Hiệt: KINL (大戈弓中)
Unicode: U+90C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: Qiè ㄑㄧㄝˋ, xì ㄒㄧˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau
2. chỗ xương thịt giáp nhau
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng khác của “khích” 郤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 郤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe hở. Như chữ Khích 隙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khước 卻 và Khước 却.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng là chữ 卽.