Âm Hán Việt: thê Tổng nét: 10 Bộ: ấp 邑 (+8 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰妻⻏ Nét bút: 一フ一一丨フノ一フ丨 Thương Hiệt: JVNL (十女弓中) Unicode: U+90EA Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
① Sông Thê (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
② 【郪丘】Thê Khâu [Qiqiu] Ấp Thê Khâu (của nước Tề thời Xuân thu, thuộc huyện Đông Hà, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thê khâu 郪丘 Tên đất thuộc nước Tề thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.