Có 1 kết quả:
quách
Tổng nét: 10
Bộ: ấp 邑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰享⻏
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一フ丨
Thương Hiệt: YDNL (卜木弓中)
Unicode: U+90ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guō ㄍㄨㄛ, guó ㄍㄨㄛˊ
Âm Nôm: quách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): くるわ (kuruwa)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: gwok3
Âm Nôm: quách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): くるわ (kuruwa)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: gwok3
Tự hình 7
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tòng quân hành - 古從軍行 (Lý Kỳ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Bưu đạo trung tức mục - 秦郵道中即目 (Tra Thận Hành)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Tân tình dã vọng - 新晴野望 (Vương Duy)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Bưu đạo trung tức mục - 秦郵道中即目 (Tra Thận Hành)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Tân tình dã vọng - 新晴野望 (Vương Duy)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phía ngoài thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường xây quanh thành, tức thành ngoài. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thích Đốc Bưu hành bộ chí huyện, Huyền Đức xuất quách nghênh tiếp” 適督郵行部至縣, 玄德出郭迎接 (Đệ nhị hồi) Bỗng có Đốc Bưu đi đến huyện, Huyền Đức ra thành ngoài đón tiếp.
2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”. § Thông “khuếch” 廓.
3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
4. (Danh) Họ “Quách”.
2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”. § Thông “khuếch” 廓.
3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
4. (Danh) Họ “Quách”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành ngoài.
② Tên nước.
③ Họ Quách.
④ Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
② Tên nước.
③ Họ Quách.
④ Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường xây quanh thành, thành ngoài: 城郭 Tường thành, thành quách;
② (văn) Phần ngoài của một vật gì;
③ [Guo] Nước Quách (thời xưa ở Trung Quốc);
④ [Guo] (Họ) Quách.
② (văn) Phần ngoài của một vật gì;
③ [Guo] Nước Quách (thời xưa ở Trung Quốc);
④ [Guo] (Họ) Quách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớp tường chạy ở ngoài thành. Ta thường nói Thành quách — Lớp bao ngoài — Họ người.
Từ ghép 1