Có 1 kết quả:
sâm
Tổng nét: 10
Bộ: ấp 邑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰林⻏
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨
Thương Hiệt: DDNL (木木弓中)
Unicode: U+90F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Tần Quán)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Trần giáo thụ phó Sâm Châu - 送陳教授赴郴州 (Yết Hề Tư)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Trần giáo thụ phó Sâm Châu - 送陳教授赴郴州 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên một huyện Trung Quốc thời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sâm huyện” 郴縣 tên một huyện ngày xưa. Hạng Vũ 項羽 dời vua Nghĩa Đế 義帝 ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Sâm”.
2. (Danh) Họ “Sâm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một huyện ngày xưa. Hạng Võ rời vua Nghĩa Ðế ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà nam.
② Họ Sâm.
② Họ Sâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên huyện: 彬縣 Huyện Sâm (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Sâm.
② (Họ) Sâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tức Sâm châu, thuộc nước Lương, thời Nam triều, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Đến đời Dân quốc được cải thành huyện — Họ người.