Có 1 kết quả:
bưu chính cục
Từ điển trích dẫn
1. Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. § Gọi tắt là “bưu cục” 郵局.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. Cũng gọi tắt là Bưu cục. Ta gọi là Bưu điện.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0