Có 1 kết quả:

bưu phiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con tem dán trên thư từ. § Còn gọi là “bưu hoa” 郵花.
2. Có khi chỉ tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện. § Còn gọi là: “bưu khoán” 郵券, “bưu sao” 郵鈔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem dán trên thư từ — Ta còn hiểu là tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện.