Có 1 kết quả:
ngạc
Tổng nét: 11
Bộ: ấp 邑 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咢⻏
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一フフ丨
Thương Hiệt: RSNL (口尸弓中)
Unicode: U+9102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Tống khách tri Ngạc Châu - 送客知鄂州 (Hàn Hoằng)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Tống khách tri Ngạc Châu - 送客知鄂州 (Hàn Hoằng)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngoài cõi, ven cõi ngoài
2. họ Ngạc
2. họ Ngạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một ấp của nước Sở 楚 ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương tỉnh Hồ Bắc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngoài cõi, ven cõi;
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ấp thuộc nước Tấn thời Xuân Thu, Thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay của Trung Hoa.