Có 1 kết quả:

nhục
Âm Hán Việt: nhục
Tổng nét: 12
Bộ: ấp 邑 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノ一一フノ丶一丨丶フ丨
Thương Hiệt: MINL (一戈弓中)
Unicode: U+910F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄖㄨˇ, ㄖㄨˋ
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giáp Nhục” 郟鄏 tên một ấp của nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南.

Từ điển Thiều Chửu

① Giáp nhục 郟鄏 tên một ấp của nhà Chu 周.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 郲 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp nhục 郟鄏: Tên đất, kinh đô cũ của nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.