Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 12
Bộ: ấp 邑 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰員⻏
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: RCNL (口金弓中)
Unicode: U+9116
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)
• Ký xá đệ Thiên Dự - 寄舍弟天與 (Tát Đô Lạt)
• Tống hữu nhân nam quy - 送友人南歸 (Vương Duy)
• Ký xá đệ Thiên Dự - 寄舍弟天與 (Tát Đô Lạt)
• Tống hữu nhân nam quy - 送友人南歸 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân
2. huyện Vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北.
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên huyện.
② Tên nước.
② Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.
② Huyện Vân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước chư hầu thời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Giang Tô ngày nay.