Có 2 kết quả:

mạcmạo
Âm Hán Việt: mạc, mạo
Tổng nét: 12
Bộ: ấp 邑 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: TKNL (廿大弓中)
Unicode: U+911A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mào ㄇㄠˋ, ㄇㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 2

Bình luận 0

1/2

mạc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Triệu thời cổ, nay là địa phận tỉnh Hà Bắc.

mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mạo châu 鄚州)

Từ điển Trần Văn Chánh

(trước đọc mạc [mò]) ① 【鄚州】 Mạo Châu [Màozhou] Tên thị trấn (ở thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② Huyện Mạo (huyện thời cổ, thuộc thị trấn Mạo Châu, thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ ghép 1