Có 1 kết quả:

sào
Âm Hán Việt: sào
Tổng nét: 13
Bộ: ấp 邑 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: フフフ丨フ一一一丨ノ丶フ丨
Thương Hiệt: VDNL (女木弓中)
Unicode: U+911B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cháo ㄔㄠˊ
Âm Quảng Đông: caau4

Tự hình 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở tỉnh An Huy, thành “Sào Hồ” 巢湖.
2. (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
3. (Động) Dùng chân quét ngang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, còn gọi là Sào hương 鄛鄉, đất đời Hán, thuộc huyện Tân dã, tỉnh Hà Nam ngày nay.