Có 1 kết quả:
phu
Âm Hán Việt: phu
Tổng nét: 13
Bộ: ấp 邑 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰鹿⻏
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨
Thương Hiệt: IPNL (戈心弓中)
Unicode: U+911C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ấp 邑 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰鹿⻏
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨
Thương Hiệt: IPNL (戈心弓中)
Unicode: U+911C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim dạ Phu châu nguyệt” 今夜鄜州月 (Nguyệt dạ 月夜) Vầng trăng ở Phu Châu đêm nay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 鄜縣 Huyện Phu (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một châu thời nhà Nguỵ, tức Phu châu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.