Có 1 kết quả:
đặng
Tổng nét: 14
Bộ: ấp 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰登⻏
Nét bút: フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一フ丨
Thương Hiệt: NTNL (弓廿弓中)
Unicode: U+9127
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: dằng, dựng, đắng, đựng, nựng, rặng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang6
Âm Nôm: dằng, dựng, đắng, đựng, nựng, rặng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Đặng
2. họ Đặng
2. họ Đặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
2. (Danh) Tên huyện.
3. (Danh) Họ “Đặng” 鄧.
2. (Danh) Tên huyện.
3. (Danh) Họ “Đặng” 鄧.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa.
② Họ Đặng.
③ Tên huyện.
② Họ Đặng.
③ Tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Đặng (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Đặng.
② (Họ) Đặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — Họ người.