Có 1 kết quả:

thiện
Âm Hán Việt: thiện
Tổng nét: 14
Bộ: ấp 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: TRNL (廿口弓中)
Unicode: U+912F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shàn ㄕㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Quảng Đông: sin6

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiện Thiện” tên một nước cõi tây nhà Hán, vốn tên là “Lâu Lan” , nay thuộc tỉnh “Cam Túc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện Thiện tên một nước cõi tây nhà Hán .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một vùng ở Tân Cương (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, một châu thời Hậu Nguỵ, thuộc tỉnh Thanh hải ngày nay.