Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lân lí
1
/1
鄰里
lân lí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ hàng xóm, cùng làng cùng xóm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng lân lí ra vào. Gần đây mà phải người nào xa xôi «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Hợi thí bút - 乙亥試筆
(
Đoàn Huyên
)
•
Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】
(
Đỗ Phủ
)
•
Cam lâm - 甘林
(
Đỗ Phủ
)
•
Đào nạn - 逃難
(
Đỗ Phủ
)
•
Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三
(
Lã Lưu Lương
)
•
Ly phụ hành - 嫠婦行
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古
(
Chu Bang Ngạn
)
•
Tống Bành Trọng Nột vãng Hợp Phì - 送彭仲訥往合肥
(
Khương Quỳ
)
Bình luận
0