Có 1 kết quả:
đan
Tổng nét: 14
Bộ: ấp 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰單⻏
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: RJNL (口十弓中)
Unicode: U+9132
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ oán - 古怨 (Tạ Trăn)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Hoàng Châu đạo trung - 黃州道中 (Trương Dưỡng Hạo)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Hoàng Châu đạo trung - 黃州道中 (Trương Dưỡng Hạo)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hàm đan 邯鄲,邯郸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲: xem “hàm” 邯.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm Đan 邯鄲 tên huyện. Xem chữ hàm 邯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 邯鄲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tức Hàm Đan 邯鄲, một quận đời Tần, nay là địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Từ ghép 1