Có 3 kết quả:
ta • toản • tán
Âm Hán Việt: ta, toản, tán
Tổng nét: 21
Bộ: ấp 邑 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰贊⻏
Nét bút: ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: HCNL (竹金弓中)
Unicode: U+9147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: ấp 邑 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰贊⻏
Nét bút: ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: HCNL (竹金弓中)
Unicode: U+9147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dá ㄉㄚˊ, zǎn ㄗㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Quảng Đông: zaan3, zyun2
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Quảng Đông: zaan3, zyun2
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 36
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 䣜 — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển phổ thông
họp lại, tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Họp lại, tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cộng đồng dân cư gồm 100 nhà thời nhà Chu;
② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).
② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một huyện đời nhà Hán, tức Tán huyện, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc — Các âm khác là Ta, Toản. Xem các âm này.