Có 3 kết quả:
li • ly • lịch
Âm Hán Việt: li, ly, lịch
Tổng nét: 21
Bộ: ấp 邑 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麗⻏
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨
Thương Hiệt: MPNL (一心弓中)
Unicode: U+9148
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 21
Bộ: ấp 邑 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麗⻏
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨
Thương Hiệt: MPNL (一心弓中)
Unicode: U+9148
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ, zhí ㄓˊ
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Hàn: 력
Âm Quảng Đông: lik6
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Hàn: 력
Âm Quảng Đông: lik6
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Lỗ 魯.
② Một âm là lịch. Tên họ.
② Một âm là lịch. Tên họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước Li (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc về một phần của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu — Một tên là Lịch. Xem Lịch.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Lỗ 魯.
② Một âm là lịch. Tên họ.
② Một âm là lịch. Tên họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, thuộc nước Sở — Họ người — Một âm là Li. Xem Li.