Có 2 kết quả:
đinh • đính
Tổng nét: 9
Bộ: dậu 酉 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉丁
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨
Thương Hiệt: MWMN (一田一弓)
Unicode: U+914A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dīng ㄉㄧㄥ, dǐng ㄉㄧㄥˇ
Âm Nôm: đỉnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): よう (yō)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, ding2
Âm Nôm: đỉnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): よう (yō)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, ding2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Tề sơn đăng cao - 九日齊山登高 (Đỗ Mục)
• Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 1 - 東陽酒家贈別其一 (Vi Trang)
• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲題寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Ngụ đề - 寓題 (Đỗ Mục)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân Dậu trùng cửu sơn du - 辛酉重九山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 - 宴王使君宅題其二 (Đỗ Phủ)
• Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 1 - 東陽酒家贈別其一 (Vi Trang)
• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲題寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Ngụ đề - 寓題 (Đỗ Mục)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân Dậu trùng cửu sơn du - 辛酉重九山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 - 宴王使君宅題其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cồn thuốc (nói chung). Xem 酊 [dêng].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: mính đính 酩酊)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Mính đính” 酩酊: xem “mính” 酩.
Từ điển Thiều Chửu
① Mính đính 酩酊 say rượu, say mèm. Cao Bá Quát 高伯适: Mính đính quy lai bất dụng phù 酩酊歸來不用扶 chuếnh choáng say về không đợi dắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say (rượu). Xem 酩酊 [mêngdêng]. Xem 酊 [ding].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu.
Từ ghép 1