Có 1 kết quả:
tù
Tổng nét: 9
Bộ: dậu 酉 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱丷酉
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一
Thương Hiệt: TCWM (廿金田一)
Unicode: U+914B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa), ふるざけ (furuzake), さけのつかさ (sakenotsukasa)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau4, jau4
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa), ふるざけ (furuzake), さけのつかさ (sakenotsukasa)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau4, jau4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một chức quan coi về việc rượu
2. ông tướng
2. ông tướng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu.
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là “đại tù” 大酋.
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù” 酋.
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: “tù trưởng” 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: “tặc tù” 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên” 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tiên công tù hĩ” 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng 揚雄: “Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam” 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là “đại tù” 大酋.
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù” 酋.
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: “tù trưởng” 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: “tặc tù” 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên” 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tiên công tù hĩ” 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng 揚雄: “Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam” 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng 酋長.
② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.
② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【酋長】tù trưởng [qiúzhăng] Tù trưởng, tiểu vương (những người đứng đầu bộ lạc): 阿拉伯聯合酋長國 Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất;
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu ngon, để lâu năm — Người đứng đầu — Dùng như chữ Tù遒.
Từ ghép 3