Có 2 kết quả:

trửutrữu
Âm Hán Việt: trửu, trữu
Tổng nét: 10
Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: MWDI (一田木戈)
Unicode: U+914E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

trửu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu tốt, cất ba lần.

trữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu ngon, rượu nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” 天子飲酎, 用禮樂 (Nguyệt lệnh 月令) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).