Có 1 kết quả:

tửu hào

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: 酒餚, 酒殽.
2. Rượu và các món ăn. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Thuyền thượng đích đăng thải, tịch diện đích tửu hào, đô thị vị đích tha giá sanh nhật” 船上的燈彩, 席面的酒肴, 都是為的她這生日 (Tí dạ 子夜, Thập thất).

Một số bài thơ có sử dụng