Có 1 kết quả:
mao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Say mèm, say túy lúy. ◎Như: “mao đào” 酕醄 say khướt. ◇Tây du kí 西遊記: “Cật câu liễu đa thì, mao đào túy liễu” 吃勾了多時, 酕醄醉了 (Đệ ngũ hồi) Ăn uống hồi lâu, say sưa túy lúy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu, cũng nói là Mao đào 酕醄.