Có 5 kết quả:

chậmtrấmtrầmtrậmđam
Âm Hán Việt: chậm, trấm, trầm, trậm, đam
Tổng nét: 11
Bộ: dậu 酉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶フノフ
Thương Hiệt: MWLBU (一田中月山)
Unicode: U+9156
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ, zhèn ㄓㄣˋ
Âm Nôm: chẫm, đam, đem, trấm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: daam1, zam6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

chậm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pha rượu với thuốc độc

Từ điển Thiều Chửu

① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ nghĩa là rượu pha thuốc độc.

trấm

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống chim độc (dùng như , bộ );
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như , bộ ): Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.

trầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mê rượu, ham rượu

Từ ghép 1

trậm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” nghĩa là rượu pha thuốc độc.

đam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mê rượu, ham rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mê rượu: Có nhiều người ham mê tửu sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.

Từ ghép 6