Có 1 kết quả:
hàm
Tổng nét: 12
Bộ: dậu 酉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉甘
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨丨一一
Thương Hiệt: MWTM (一田廿一)
Unicode: U+9163
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hān ㄏㄢ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: ham
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たけなわ (takenawa)
Âm Hàn: 감, 함
Âm Quảng Đông: ham4
Âm Nôm: ham
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たけなわ (takenawa)
Âm Hàn: 감, 함
Âm Quảng Đông: ham4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】 (Đặng Dung)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đề Tống nhân hoạ thuỵ khuyển - 題宋人畫睡犬 (Từ Vị)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Huỳnh Giản chu dạ - 黄簡舟夜 (Đào Tấn)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Trịnh Văn Bảo)
• Nghĩ cổ kỳ 7 - 拟古其七 (Đào Tiềm)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đề Tống nhân hoạ thuỵ khuyển - 題宋人畫睡犬 (Từ Vị)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Huỳnh Giản chu dạ - 黄簡舟夜 (Đào Tấn)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Trịnh Văn Bảo)
• Nghĩ cổ kỳ 7 - 拟古其七 (Đào Tiềm)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uống rượu say sưa
2. miệt mài, mải miết, ham
2. miệt mài, mải miết, ham
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui chén, vui thích. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương ẩm tửu hàm” 秦王飲酒酣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần uống rượu vui chén. ◇Đặng Dung 鄧容: “Vô cùng thiên địa nhập hàm ca” 無窮天地入酣歌 Đất trời mênh mông thu lại là một cuộc say hát. § Phan Kế Bính dịch: Trời đất vô cùng một cuộc say.
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” 荷花落日紅酣 (Đề tây thái nhất cung bích 題西太一宮壁) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: “hàm thụy” 酣睡 ngủ say. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” 酣戰未能分勝敗 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” 荷花落日紅酣 (Đề tây thái nhất cung bích 題西太一宮壁) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: “hàm thụy” 酣睡 ngủ say. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” 酣戰未能分勝敗 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui chén, uống rượu vui thích.
② Vui mãi, miệt mài. Như hàm thuỵ 酣睡 ngủ say, hàm chiến 酣戰 đánh ham.
② Vui mãi, miệt mài. Như hàm thuỵ 酣睡 ngủ say, hàm chiến 酣戰 đánh ham.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui chén;
② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa: 酣飲 Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu); 酣歌 Tận tình ca hát.
② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa: 酣飲 Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu); 酣歌 Tận tình ca hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống rượu thật vui — Say sưa — Mê mải, say mê — Đầy đủ, nồng nàn.
Từ ghép 5