Có 1 kết quả:

thù lao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Báo đáp (bằng tiền của). ◇Ba Kim 巴金: “Tha cấp nhĩ khán liễu hảo đa thứ bệnh, ngã môn dã một hữu đa thiểu tiền thù lao tha” 他給你看了好多次病, 我們也沒有多少錢酬勞他 (Hàn dạ 寒夜, Nhị lục).
2. Tiền hoặc thật vật để trả công. ◇Chu Huy 周煇: “Y giả tác thù lao, na đắc hứa đa tiền vật” 醫者索酬勞, 那得許多錢物 (Thanh Ba tạp chí 清波雜志, Quyển hạ 卷下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại công khó nhọc. Trả công.