Có 1 kết quả:

thù xướng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thi từ đối đáp xướng họa với nhau. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: “Tích tuyết hạng thâm thù xướng dạ, Lạc hoa tường cách tiếu ngôn thì” 積雪巷深酬唱夜, 落花牆隔笑言時 (Hữu tỉnh bổ khuyết trương mậu xu 右省補闕張茂樞).

Bình luận 0