Có 1 kết quả:
tương
giản thể
Từ điển phổ thông
các món đồ ăn dầm nát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 醬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tương;
② Dầm (củ cải, dưa chuột v.v. trong nước muối, xì dầu hay tương);
③ Mứt (lỏng).
② Dầm (củ cải, dưa chuột v.v. trong nước muối, xì dầu hay tương);
③ Mứt (lỏng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 醬
Từ ghép 2