Có 1 kết quả:
khốc
Tổng nét: 14
Bộ: dậu 酉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉告
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: MWHGR (一田竹土口)
Unicode: U+9177
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kù ㄎㄨˋ
Âm Nôm: khốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): ひど.い (hido.i)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nôm: khốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): ひど.い (hido.i)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 130 - 己亥杂诗其一三零 (Cung Tự Trân)
• Ký nhân kỳ 2 - 寄人其二 (Trương Bí)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Lâm Hồng)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 130 - 己亥杂诗其一三零 (Cung Tự Trân)
• Ký nhân kỳ 2 - 寄人其二 (Trương Bí)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Lâm Hồng)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tàn khốc, tàn ác
2. rượu nồng
2. rượu nồng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu).
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” 酷吏 quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” 酷哥 anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” 酷似 giống quá, “khốc nhiệt” 酷熱 nóng dữ dội.
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” 酷吏 quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” 酷哥 anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” 酷似 giống quá, “khốc nhiệt” 酷熱 nóng dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn ác. Như khốc lại 酷吏 quan lại tàn ác.
② Quá, lắm. Như khốc tự 酷似 giống quá, khốc nhiệt 酷熱 nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.
② Quá, lắm. Như khốc tự 酷似 giống quá, khốc nhiệt 酷熱 nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tàn ác, tàn khốc: 酷吏 Quan lại hà khắc (tàn khốc);
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: 酷熱 Nóng quá; 酷寒 Rét lắm; 酷愛 Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: 酷熱 Nóng quá; 酷寒 Rét lắm; 酷愛 Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.
Từ ghép 10