Có 1 kết quả:

khốc tiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rất giống, giống hết sức. ◇Tân nhi nữ anh hùng tục truyện 新兒女英雄續傳: “Tha bất tượng thư thư nhi khốc tiếu mẫu thân, kiểm khổng thanh sấu, nhãn tình ngận đại” 他不像姐姐而酷肖母親, 臉孔清瘦, 眼睛很大 (Đệ thập tam chương 第十三章).