Có 1 kết quả:
lục
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉录
Nét bút: 一丨フノフ一一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: MWVNE (一田女弓水)
Unicode: U+9181
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉录
Nét bút: 一丨フノフ一一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: MWVNE (一田女弓水)
Unicode: U+9181
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lù ㄌㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): うまざけ (umazake)
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): うまざけ (umazake)
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 1
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: linh lục 醽醁)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại rượu có màu lục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 醁
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lục linh 醁醽: Tên một thứ rượu ngon thời xưa.
Từ ghép 1