Có 1 kết quả:

đào
Âm Hán Việt: đào
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: MWPOU (一田心人山)
Unicode: U+9184
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

say mèm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Say rượu. ◎Như: “đào đào trầm túy” 醄醄沉醉 say sưa bí tỉ.
2. (Tính) Vui vẻ, vui sướng. ◎Như: “phùng giai tiết, lạc đào đào” 逢佳節, 樂醄醄 gặp lúc trời đẹp, vui vẻ thích thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say: 酕醄 Say mèm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu. Xem thêm Mao đào. Vần Mao.