Có 1 kết quả:

trản
Âm Hán Việt: trản
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: MWII (一田戈戈)
Unicode: U+9186
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Quảng Đông: zaan1, zaan2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “trản” 盞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trản 盞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盞 (bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu — Thứ rượu hơi đục.