Có 1 kết quả:
thuần
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉享
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: MWYRD (一田卜口木)
Unicode: U+9187
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ
Âm Nôm: thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱら (mo'para), こい (koi), あつい (atsui)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱら (mo'para), こい (koi), あつい (atsui)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đề nội các - 題內閣 (Vũ Phạm Khải)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Đề nội các - 題內閣 (Vũ Phạm Khải)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rượu ngon
2. thuần hậu
2. thuần hậu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” 醇酒 rượu nồng.
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” 淳.
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” 純.
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” 淳.
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” 純.
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng;
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như 淳, bộ 氵);
④ (hoá) Rượu, cồn: 甲醇 Rượu gỗ, rượu mêtilíc.
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như 淳, bộ 氵);
④ (hoá) Rượu, cồn: 甲醇 Rượu gỗ, rượu mêtilíc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần 淳, ở trên.