Có 1 kết quả:

tuý
Âm Hán Việt: tuý
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: MWYOJ (一田卜人十)
Unicode: U+9189
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: tuý, xuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): よ.う (yo.u), よ.い (yo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi3

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống rượu vừa phải, không trái với lễ. ◇Thi Kinh : “Kí túy kí bão, Phúc lộc lai phản” , 祿 (Chu tụng , Chấp cạnh ) Vua tôi uống đủ ăn no, không trái với lễ, mà được phúc lộc trở lại.
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: “đào túy” mê đắm, “trầm túy” mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎Như: “lạn túy như nê” say mèm, say nhừ tử, “túy hán” anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” , , , (Hoàng Anh ) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: “túy lê” lê ngâm rượu, “túy kê” gà ngâm rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu. Vương Hàn : Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
② Say đắm. Như tuý tâm Âu hoá lòng say mê phong hoá châu Âu.
③ Ngâm rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu — Mê đắm, say mê.

Từ ghép 17