Có 2 kết quả:
thể • đề
Tổng nét: 16
Bộ: dậu 酉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉是
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: MWAMO (一田日一人)
Unicode: U+918D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tí ㄊㄧˊ, tǐ ㄊㄧˇ
Âm Nôm: đề
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai), テイ (tei)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đề
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai), テイ (tei)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) rượu đỏ (có màu trong và hồng hồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu thật trong. Một âm là Đề. Xem Đề hồ 醍醐.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đề hồ 醍醐)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sữa đặc tinh;
② (Ngb) Tinh hoa đạo Phật, Phật pháp. Xem 醐 [hú].
② (Ngb) Tinh hoa đạo Phật, Phật pháp. Xem 醐 [hú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đề hồ 醍醐.
Từ ghép 1