Có 1 kết quả:

xú văn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tai tiếng, sự tình xấu xa. § Tiếng Anh: scandal. ◎Như: “cận lai tiếp nhị liên tam đích chánh trị xú văn, dẫn khởi dư luận đại hoa” , 輿. ◇Lỗ Tấn : “Tiểu thị dân tổng ái thính nhân môn đích xú văn, vưu kì thị hữu ta thục thức đích nhân đích xú văn” , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Luận “Nhân ngôn khả úy” ).

Bình luận 0