Có 2 kết quả:

lily
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 17
Bộ: dậu 酉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: MWYUB (一田卜山月)
Unicode: U+91A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うすざけ (usuzake)
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

li

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nhạt. ◇Sử Kí : “Chúng nhân giai túy, hà bất bô kì tao nhi xuyết kì li” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Mọi người đều say, sao ông không nuốt bã rượu và húp rượu nhạt.
2. (Tính) Bạc bẽo, thiển bạc.

ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nhạt.
② Thông dụng như chữ li .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nhạt;
② Nhạt (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu nhạt, rượu nhẹ.