Có 2 kết quả:

bátphát
Âm Hán Việt: bát, phát
Tổng nét: 19
Bộ: dậu 酉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: MWNOE (一田弓人水)
Unicode: U+91B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄚ, ㄆㄛ, ㄆㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: put3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

bát

phồn thể

Từ điển phổ thông

rượu nấu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu 醱酵 lên men, meo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu rượu lại.

phát

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu 醱酵 lên men, meo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【醱酵】 phát diếu [fajiào] Lên men, dậy men. Cg. 發酵 [fajiào] Xem 醱 [po].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cất lại một lần nữa.

Từ ghép 1