Có 2 kết quả:
ải • ức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” 梅汁, “mai tương” 梅漿. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” 火作縹醪香, 灰為冬醷氣 (Tửu trung thập vịnh 酒中十詠, Tửu lô 酒壚).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” 梅汁, “mai tương” 梅漿. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” 火作縹醪香, 灰為冬醷氣 (Tửu trung thập vịnh 酒中十詠, Tửu lô 酒壚).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ nước muối mơ.