Có 1 kết quả:
linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 24
Bộ: dậu 酉 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉霝
Nét bút: 一丨フノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: MWMBR (一田一月口)
Unicode: U+91BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: dậu 酉 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉霝
Nét bút: 一丨フノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: MWMBR (一田一月口)
Unicode: U+91BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu xanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Linh lục 醽醁: Tên một thứ rượu cực ngon.
Từ ghép 1