Có 1 kết quả:
biện
Tổng nét: 7
Bộ: biện 釆 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HFD (竹火木)
Unicode: U+91C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ, cǎi ㄘㄞˇ
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ベン (ben), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), いろどり (irodori), のごめ (nogome)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ベン (ben), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), いろどり (irodori), のごめ (nogome)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân biệt, biện biệt. § Nay dùng chữ “biện” 辨.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân biệt rõ, biện biệt. Nguyên là chữ biện 辨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phân biệt rõ, biện biệt (nguyên là chữ 辨, bộ 辛).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân biệt rõ ràng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 1