Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lí trưởng
1
/1
里長
lí trưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên chức đứng đẩu một làng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 庚子二月別諸弟其三
(
Lỗ Tấn
)
•
Chiến thành nam - 戰城南
(
Lý Bạch
)
•
Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣
(
Trần Phu
)
•
Ký Mục thị ngự xuất U Châu - 寄穆侍御出幽州
(
Vương Xương Linh
)
•
Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六
(
Đào Tiềm
)
•
Oán lang thi - 怨郎詩
(
Trác Văn Quân
)
•
Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵
(
Mai Nghiêu Thần
)
•
Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương - 輓上將國公興道大王
(
Phạm Ngũ Lão
)
•
Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城
(
Hồ Chí Minh
)
•
Vọng Đội sơn - 望隊山
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0