Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trùng dương
1
/1
重洋
trùng dương
Từ điển trích dẫn
1. Biển xa, biển cả nghìn trùng cách trở. ◎Như: “viễn cách trùng dương, hương tình y cựu” 遠隔重洋, 鄉情依舊.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史
(
Cao Tự Thanh
)
•
Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作
(
Trần Bích San
)
•
Khốc tặng Thuận Xuyên - 哭贈順川
(
Hà Tông Quyền
)
•
Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương - 書懷示營田副使裴伯昌
(
Nguyễn Thông
)
•
Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn - 晚步自平順省城至潘切海汛
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此
(
Phạm Phú Thứ
)
Bình luận
0