Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kim giáp
1
/1
金甲
kim giáp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo ngoài bằng kim loại, mặc ra trận ngăn đỡ tên đạn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bất đệ hậu phú cúc - 不第後賦菊
(
Hoàng Sào
)
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四
(
Lư Luân
)
•
Tòng quân hành - 從軍行
(
Vương Xương Linh
)
•
Tòng quân hành kỳ 4 - 從軍行其四
(
Vương Xương Linh
)
•
Tống Thiên Sư - 送天師
(
Chu Quyền
)
•
Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) - 即事(天畔群山孤草亭)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0