Có 1 kết quả:

kim thạch

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá vàng, đá cứng vàng bền, chỉ sự bền vững, không thay đổi. Kim thạch chi ngôn khắc vu ngũ nội 金石之言刻之五内. Ngũ nội cũng như ngũ phủ. Nghĩa là lời vàng đá thì ghi vào trong bụng ( Kiều ). Một lời, vàng tạc đá vàng thỉ chung ( Kiều ).